Có 1 kết quả:
兵役 binh dịch
Từ điển phổ thông
binh dịch, nghĩa vụ quân sự
Từ điển trích dẫn
1. Việc binh, chiến sự. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hựu binh dịch liên niên” 又兵役連年 (Hiếu Chất đế kỉ 孝質帝紀) Lại chiến tranh năm này sang năm khác.
2. Quân dịch, nhiệm vụ quân sự có kì hạn đối với quốc gia.
2. Quân dịch, nhiệm vụ quân sự có kì hạn đối với quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc đi lính. Nay ta gọi là Quân dịch — Chỉ chung những công việc trong quân đội.
Bình luận 0